CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 6
Câu 1. Đột biến cấu trúc NST gây nên hậu quả
A. Biến đổi hình thái NST, số lượng và trình tự các gen trên NST.
B. biến đổi số lượng phân tử ADN trong nhân tế bào.
C. gây ra mất, lặp, đảo, chuyển một số đoạn nucleotit.
D. chỉ gây ra hậu quả có hại đối với sinh vật.
Câu 2. Đột biến làm biến đổi hình thái, số lượng gen trên NST là dạng đột biến
A. mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn
B. mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn
C. lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
Câu 3. Đột biến chỉ làm biến đổi trình tự các gen trên NST, đó là dạng đột biến
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 4. Ở người, mất đoạn NST số 22 gây ra
A. bệnh ung thư máu
B. bệnh thiếu máu
C. bệnh máu khó đông
D. bệnh Đao
Câu 5. Đột biến NST dạng nào ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài?
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn tương hỗ
Câu 6. Ứng dụng có lợi trong sản xuất của đột biến lặp đoạn NST là
A. Làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch
B. Tạo ra giống hướng dương có gen cố định đạm của vi khuẩn
C. Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài
D. Chuyển gen mong muốn vào giống cây trồng
Câu 7.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
Câu 8.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 9.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 10.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.
A. Biến đổi hình thái NST, số lượng và trình tự các gen trên NST.
B. biến đổi số lượng phân tử ADN trong nhân tế bào.
C. gây ra mất, lặp, đảo, chuyển một số đoạn nucleotit.
D. chỉ gây ra hậu quả có hại đối với sinh vật.
Câu 2. Đột biến làm biến đổi hình thái, số lượng gen trên NST là dạng đột biến
A. mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn
B. mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn
C. lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
Câu 3. Đột biến chỉ làm biến đổi trình tự các gen trên NST, đó là dạng đột biến
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 4. Ở người, mất đoạn NST số 22 gây ra
A. bệnh ung thư máu
B. bệnh thiếu máu
C. bệnh máu khó đông
D. bệnh Đao
Câu 5. Đột biến NST dạng nào ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài?
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn tương hỗ
Câu 6. Ứng dụng có lợi trong sản xuất của đột biến lặp đoạn NST là
A. Làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch
B. Tạo ra giống hướng dương có gen cố định đạm của vi khuẩn
C. Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài
D. Chuyển gen mong muốn vào giống cây trồng
Câu 7.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
Câu 8.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 9.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 10.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.