câu hỏi - bài tập bài 2
Câu 1. Cơ chế tổng hợp mARN và ý nghĩa tổng hợp ARN?
Câu 2. Vai trò của các ARN polimeraza ?
Câu 3. Chức năng của các loại ARN?
Câu 4: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên?
Câu 5: Một gen có chứa 2050 liên kết hydro. ARN do gen tổng hợp được có G – A = 125 ribonucleotit , X – U = 175 ribonucleotit. Biết rằng các nucleotit loại T đều tập trung trên mạch gốc. Tính số ribonucleotit trên gen này
Câu 6. Một gen có 120 chu kì xoắn. Hiệu số % của nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung với bó bằng 20%. Trên phân tử ARNm tổng hợp từ gen có X m = 120 ribonucleotit, A m = 240 ribonucleotit. Xác định tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn gen.
Câu 7: Một gen chứa 3900 liên kết H. Hiệu của G với loại ko bổ sung là 10%. Trên ARN có U=15% và G=32 gen sao mã 3 lần. ARN mỗi ARN có 8 ribôxôm trượt qua. Khoảng cách giữa 2 Ribôxôm kế tiếp là 81,6 A^o, vận tốc giải mã là 10 aa/s
a, Tìm A, T, G, X của gen?
b, Tìm A, U, G, Xmôi trường cung cấp cho 3 lần sao mã
c, Tìm số ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin và số aa môi trường cung cấp
Câu 2. Vai trò của các ARN polimeraza ?
Câu 3. Chức năng của các loại ARN?
Câu 4: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên?
Câu 5: Một gen có chứa 2050 liên kết hydro. ARN do gen tổng hợp được có G – A = 125 ribonucleotit , X – U = 175 ribonucleotit. Biết rằng các nucleotit loại T đều tập trung trên mạch gốc. Tính số ribonucleotit trên gen này
Câu 6. Một gen có 120 chu kì xoắn. Hiệu số % của nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung với bó bằng 20%. Trên phân tử ARNm tổng hợp từ gen có X m = 120 ribonucleotit, A m = 240 ribonucleotit. Xác định tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn gen.
Câu 7: Một gen chứa 3900 liên kết H. Hiệu của G với loại ko bổ sung là 10%. Trên ARN có U=15% và G=32 gen sao mã 3 lần. ARN mỗi ARN có 8 ribôxôm trượt qua. Khoảng cách giữa 2 Ribôxôm kế tiếp là 81,6 A^o, vận tốc giải mã là 10 aa/s
a, Tìm A, T, G, X của gen?
b, Tìm A, U, G, Xmôi trường cung cấp cho 3 lần sao mã
c, Tìm số ribôxôm tham gia tổng hợp prôtêin và số aa môi trường cung cấp